Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
hậu trường


dt (H. hậu: sau; trường: chỗ nhiều người tụ họp) 1. Phía sau sân khấu: Các diễn viên sửa soạn ở hậu trường 2. Nơi hoạt động bí mật: Các ứng cử viên chức tổng thống hoạt động ráo riết ở hậu trường.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.